Phiên âm : gōng qiú .
Hán Việt : cung cừu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Con nối được nghiệp cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Lương dã chi tử, tất học vi cừu; lương cung chi tử, tất học vi ki 良冶之子, 必學為裘; 良弓之子, 必學為箕 (Học kí 學記).