Phiên âm : nòng bǐ.
Hán Việt : lộng bút.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chấp bút viết chữ, làm văn, vẽ tranh. ◇Vương An Thạch 王安石: Tửu hàm lộng bút khởi xuân phong 酒酣弄筆起春風 (Thuần phủ xuất thích huệ sùng họa yếu dữ tác thi 純甫出釋惠崇畫要予作詩) Rượu say cầm bút làm nổi dậy gió xuân.♦Múa may bút mực điên đảo thị phi.