VN520


              

廢寢忘餐

Phiên âm : fèi qǐn wàng cān.

Hán Việt : phế tẩm vong xan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 宵衣旰食, 專心致志, 孜孜不倦, 夜以繼日, .

Trái nghĩa : 飽食終日, .

♦Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇Tây sương kí 西廂記: Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan 不思量茶飯, 怕待動彈, 曉夜將佳期盼, 廢寢忘餐 (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
♦☆Tương tự: tiêu y cán thực 宵衣旰食, chuyên tâm trí chí 專心致志, tư tư bất quyện 孜孜不倦, dạ dĩ kế nhật 夜以繼日.
♦★Tương phản: bão thực chung nhật 飽食終日.


Xem tất cả...