VN520


              

庠序

Phiên âm : xiáng xù .

Hán Việt : tường tự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa chỉ chỗ dạy học. Sau phiếm chỉ trường học. ◇Mạnh Tử 孟子: Cẩn tường tự chi giáo, thân chi dĩ hiếu đệ chi nghĩa, ban bạch giả bất phụ đái ư đạo lộ hĩ 謹庠序之教, 申之以孝弟之義, 頒白者不負戴於道路矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nếu thận trọng lo việc giáo dục nơi trường học, dạy dỗ về đức hiếu đễ, thì những người đầu bạc hoa râm khỏi phải đội nặng gánh nhọc trên đường sá vậy.
♦Khoan thai và trang nghiêm (an tường túc mục 安詳肅穆). § 庠 dùng thông với 詳. ◇Huyền Trang 玄奘: Tăng đồ túc mục, chúng nghi tường tự 僧徒肅穆, 眾儀庠序 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Chiến chủ quốc 戰主國).