VN520


              

幽默

Phiên âm : yōu mò.

Hán Việt : u mặc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 風趣, 詼諧, .

Trái nghĩa : , .

言詞幽默

♦Thâm trầm, lặng lẽ. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thuấn hề yểu yểu, khổng tĩnh u mặc 眴兮杳杳, 孔靜幽默 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙).
♦Hôn ám, tối tăm. ◇Trương Ngạn Viễn 張彥遠: Trương Hiếu Sư vi phiếu kị úy, vưu thiện họa địa ngục, khí hậu u mặc 張孝師為驃騎尉, 尤善畫地獄, 氣候幽默 (Lịch đại danh họa kí 歷代名畫記, Đường triều thượng 唐朝上).
♦Khôi hài ý vị. § Phiên âm Anh ngữ "humour". ◇Ba Kim 巴金: Một hữu hàm súc, một hữu u mặc, một hữu kĩ xảo, nhi thả dã một hữu khoan dong 沒有含蓄, 沒有幽默, 沒有技巧, 而且也沒有寬容 (Trầm lạc tập 沉落集, Tự 序).


Xem tất cả...