Phiên âm : huàn shì .
Hán Việt : huyễn thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trần thế biến huyễn vô thường. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huyễn thế xuân lai mộng, Phù sinh thủy thượng âu 幻世春來夢, 浮生水上漚 (Tưởng đông du ngũ thập vận 想東遊五十韻).