Phiên âm : xìng chén.
Hán Việt : hạnh thần .
Thuần Việt : sủng thần; bề tôi được vua yêu quý .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
sủng thần; bề tôi được vua yêu quý (thường mang nghĩa xấu). 帝王寵幸的臣子(貶義).