VN520


              

平身

Phiên âm : píng shēn.

Hán Việt : bình thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa sau khi quỳ lạy làm lễ, đứng thẳng người lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhập thành kiến đế, bái ư điện giai chi hạ. Đế tứ bình thân 入城見帝, 拜於殿階之下. 帝賜平身 (Đệ thập tứ hồi) (Tào Tháo) vào thành ra mắt vua, quỳ lạy ở dưới thềm. Vua cho đứng dậy.


Xem tất cả...