VN520


              

平衡

Phiên âm : píng héng .

Hán Việt : bình hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một thứ nghi lễ. § Đem gập thân mình phần trên cho thẳng góc với eo lưng, đầu và eo ngang nhau. ◇Tuân Tử 荀子: Bình hành viết bái, hạ hành viết khể thủ 平衡曰拜, 下衡曰稽首(Đại lược 大略).
♦Cân bằng. § Trọng lượng ở hai đầu cân bằng nhau.
♦Quân bình, ngang nhau. ◎Như: sản tiêu bình hành 產銷平衡, thu chi bình hành 收支平衡.
♦Giữ thăng bằng.
♦Làm cho ổn định (quốc chánh). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Lục bí tại thủ, bình hành tại tâm 六轡在手, 平衡在心 (Thượng trung thư Lí tướng công khải 上中書李相公啟).
♦Việc nước, quốc vụ.


Xem tất cả...