Phiên âm : píng mǐ .
Hán Việt : bình mễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đơn vị tính thuế ruộng đặt ra từ đời Minh ở Giang Nam. § Phép tính gọi là bình mễ pháp 平米法.♦Gọi tắt bình phương mễ 平方米, nghĩa là mét vuông (tiếng Anh: square meter).