VN520


              

平地

Phiên âm : píng dì.

Hán Việt : bình địa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đất bằng phẳng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Điếm hậu hữu cá đại khanh đường, khước tảo đống đắc như bình địa liễu 店後有個大坑塘, 卻早凍得如平地了 (Đệ thập ngũ hồi).
♦Làm cho bằng mặt đất. ◇Luận Ngữ 論語: Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như muốn làm cho bằng mặt đất, dù mới đổ xuống một sọt đất, cứ tiến tới thì ta sẽ làm xong.
♦Hốt nhiên, bỗng không. ◎Như: bình địa phong ba 平地風波.


Xem tất cả...