Phiên âm : píng jià.
Hán Việt : bình giá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giá không cao không thấp.♦Làm cho giá cả điều hòa, bình ổn.♦Đơn vị dùng làm tỉ suất đổi tiền tệ quốc tế. ◎Như: kim bình giá 金平價 dùng vàng, mĩ nguyên bình giá 美元平價 dùng dollar Mĩ.