Phiên âm : gān fàn.
Hán Việt : can phạm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mạo phạm, xâm phạm, xúc phạm.♦Trong hình luật xưa, can phạm 干犯 chỉ người dính líu với án tội.