Phiên âm : bāng máng.
Hán Việt : bang mang.
Thuần Việt : giúp, giúp đỡ.
giúp; giúp đỡ. (幫忙兒)幫助別人做事, 泛指在別人有困難的時候給予幫助.
♦Giúp đỡ người khác làm việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc mỗi nhật tiện tại Tích Xuân giá lí bang mang 寶玉每日便在惜春這裡幫忙 (Đệ tứ ngũ hồi).
♦Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇Tào Ngu 曹禺: Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc) 只要你不嫌地位小, 這件事我總可以幫忙.