Phiên âm : bāng zhù.
Hán Việt : bang trợ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
肯幫助別人
♦Giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngân tiền đáo thủ, hựu tối hỉ bang trợ cùng nhân 銀錢到手, 又最喜幫助窮人 (Đệ thập nhị hồi).