VN520


              

布素

Phiên âm : bù sù .

Hán Việt : bố tố.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mặc áo vải, ăn rau. Nghĩa bóng: Sống đời thanh bạch.
♦Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Mỗ tự bố tố tòng công chi du, kiến công xuất xử ngữ mặc, vô nhất bất thiện 某自布素從公之遊, 見公出處語默, 無一不善 (Thái công mộ chí minh 蔡公墓志銘).
♦Mượn chỉ dân thường. ◇Kim thế thuyết 今世說: Tự công khanh dĩ đãi bố tố, giai hoan nhiên thành tín tương tiếp, như tọa nhân xuân phong trung 自公卿以逮布素, 皆歡然誠信相接, 如坐人春風中 (Đức hạnh 德行).


Xem tất cả...