VN520


              

布施

Phiên âm : bù shī.

Hán Việt : bố thí.

Thuần Việt : bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúng. 把財物等施舍給人.

♦Công bố. ◇Mặc Tử 墨子: Tiên vương chi thư, sở dĩ xuất quốc gia, bố thí bách tính giả, hiến dã 先王之書, 所以出國家, 布施百姓者, 憲也 (Phi mệnh thượng 非命上).
♦Đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác. § Là một trong lục độ 六度 của nhà Phật. Xem thêm từ này. ◇Tây du kí 西遊記: Na Tam Tạng tại mã thượng tiếp liễu đạo: Đa thừa bố thí! Đa thừa bố thí! 那三藏在馬上接了道: 多承布施! 多承布施! (Đệ thập ngũ hồi) Tam Tạng ở trên ngựa tiếp lấy nói: Cám ơn đã bố thí! Cám ơn đã bố thí!


Xem tất cả...