VN520


              

巾櫛

Phiên âm : jīn jié.

Hán Việt : cân trất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khăn và lược. Phiếm chỉ dụng cụ để gội rửa. ◇Lễ Kí 禮記: Nam nữ bất tạp tọa, bất đồng di gia, bất đồng cân trất 男女不雜坐, 不同椸枷, 不同巾櫛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trai gái không ngồi lẫn lộn, không chung giá áo, không cùng khăn lược.
♦Chỉ phận sự của tì thiếp. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Cha hữu tiểu nữ, thượng vị thích nhân, dục thị cân trất 咱有小女, 尚未適人, 欲侍巾櫛 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Tôi có đứa con gái, còn chưa xuất giá, muốn xin nâng khăn sửa túi.
♦Tắm rửa. ◇Vương Đảng 王讜: Cân trất kí tất, hựu thỉnh canh y 巾櫛既畢, 又請更衣 (Đường Ngữ Lâm 唐語林, Bổ di nhất 補遺一) Tắm rửa xong xuôi, lại xin thay áo.