VN520


              

巴巴

Phiên âm : bā bā .

Hán Việt : ba ba.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tiếng trẻ con gọi cha. § Cũng như bả bả 爸爸.
♦Cái tát tai. ◇Đãng khấu chí 蕩寇志: Nhất thanh hô hát, hướng na tả biên diện giáp thượng túc túc đích am liễu nhị thập cá đại ba ba 一聲呼喝, 向那左邊面頰上足足的盦了二十個大巴巴 (Đệ bát thập hồi).
♦Đồ ăn. Tức là bánh bột bột 餑餑. ◇Tôn Cẩm Tiêu 孫錦標: Kim tiểu nhi hô điểm tâm vi ba ba, tức bắc phương ngôn bột bột 今小兒呼點心為巴巴, 即北方言餑餑 (Nam thông phương ngôn sơ chứng 南通方言疏證, Tứ).
♦(Tiếng địa phương) Cứt, phẩn. ◇Kháng Nhật ca dao 抗日歌謠: Ngũ sắc kì (Ngụy Mãn kì) bất dụng quải, tái quá tam niên sát ba ba 五色旗(偽滿旗)不用挂, 再過三年擦巴巴.
♦Nóng lòng, mong mỏi. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: Nhãn ba ba bất kiến hài nhi hồi lai 眼巴巴不見孩兒回來 (Tiết Nhân Quý 薛仁貴, Đệ nhị chiệp).
♦Đặc biệt, cố ý, cất công. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã ba ba đích xướng hí bãi tửu, vị tha môn bất thành? 我巴巴的唱戲擺酒, 為他們不成? (Đệ nhị nhị hồi) (Giả Mẫu nói:) Ta cất công bày ra tiệc rượu, ca hát có phải vì các bà ấy đâu!
♦Dính chặt, dính cục. ◇Chu Lập Ba 周立波: Cật vãn phạn thì, kháng trác thượng bãi trước chử đắc niêm niêm ba ba đích đậu giác 吃晚飯時, 炕桌上擺著煮得粘粘巴巴的豆角 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ tứ).
♦Tiếng cuối câu, biểu thị trạng mạo. ◇Lí Ngư 李漁: Nhược bất hồi tha nhất cú, giáo tha một thú ba ba đích 若不回他一句, 教他沒趣巴巴的 (Thận trung lâu 蜃中樓, Song đính 雙訂).
♦Từ tượng thanh. ◇Quản Hoa 管樺: Môn xao đích ba ba san hưởng 門敲的巴巴山響 (Tam nguyệt câu lưu 三月拘留).


Xem tất cả...