Phiên âm : zuǒ jiàng.
Hán Việt : tả giáng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Từ bậc thềm đài bên trái đi xuống.♦Giáng chức, biếm quan. § Cũng gọi là: tả thiên 左遷, tả chuyển 左轉. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thuyền trung hữu bệnh khách, Tả giáng hướng Giang Châu 船中有病客, 左降向江州 (Chu trung vũ dạ 舟中雨夜).