VN520


              

左券

Phiên âm : zuǒ quàn.

Hán Việt : tả khoán.

Thuần Việt : giao kèo có đối chứng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

giao kèo có đối chứng (giấy tờ khế ước thời xưa viết trên thẻ tre, chia làm hai nửa, "tả" và "hữu", mỗi người giữ một mảnh làm bằng.). 古代稱契約為券, 用竹做成, 分左右兩片, 立約的各拿一片, 左券常用做索償的憑證. 后來說有把 握叫操左券.


Xem tất cả...