Phiên âm : zuǒ chéng xiàng.
Hán Việt : tả thừa tương.
Thuần Việt : tả thừa tướng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tả thừa tướng. 官名. 丞相分左右始于春秋齊景公. 漢文帝以后僅置丞相一人, 北齊、北周復設左右丞相. 唐以后改稱左右仆射為左右丞相.