Phiên âm : chuān mǎ.
Hán Việt : xuyên mã .
Thuần Việt : ngựa Tứ Xuyên .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngựa Tứ Xuyên (giống ngựa thấp nhỏ nhưng thồ được nặng, leo núi giỏi). 四川省產的馬, 身體比較矮小, 但能負重爬山.