VN520


              

川馬

Phiên âm : chuān mǎ.

Hán Việt : xuyên mã .

Thuần Việt : ngựa Tứ Xuyên .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngựa Tứ Xuyên (giống ngựa thấp nhỏ nhưng thồ được nặng, leo núi giỏi). 四川省產的馬, 身體比較矮小, 但能負重爬山.


Xem tất cả...