Phiên âm : kūn shān.
Hán Việt : côn sơn.
Thuần Việt : Côn Sơn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Côn Sơn (thuộc tỉnh Hải Dương). 越南地名. 屬于海陽省份.
♦Tên núi: (1) Ở tỉnh Giang Tô, phía tây bắc huyện Tùng Giang. (2) Tức núi Mã Yên 馬鞍, thuộc tỉnh Giang Tô. (3) Tên gọi tắt núi Côn Lôn 崑崙.