VN520


              

山門

Phiên âm : shān mén.

Hán Việt : san môn, sơn môn.

Thuần Việt : sơn môn; cửa chùa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. sơn môn; cửa chùa. 佛教寺院的大門.

♦Cổng chùa. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Xuất sơn môn thiếu vọng 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa. ☆Tương tự: miếu môn 廟門.
♦Chùa, tự viện. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Hảo a, xuất gia nhân cán đắc hiếu sự, bại hoại san môn 好啊, 出家人幹得好事, 敗壞山門 (Hách Đại Khanh di hận 赫大卿遺恨) Hay không, người xuất gia sao mà hiếu sự, làm bại hoại thanh danh nhà chùa.
♦Cửa mộ. ◇Tống Thư 宋書: San môn tiêu sắt, tùng đình thùy tảo 山門蕭瑟, 松庭誰掃 (Viên Nghĩ truyện 袁顗傳) Cửa mộ hiu hắt, sân thông ai quét.


Xem tất cả...