Phiên âm : qū zhé yǔ.
Hán Việt : khuất chiết ngữ.
Thuần Việt : biến tố ngữ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
biến tố ngữ (ngôn ngữ chủ yếu dựa vào hình thức biến đổi của từ để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp, như tiếng Nga, tiếng Đức.)词的语法作用主要由词的形式变化来表示的语言,如俄语、德语