VN520


              

屈戌

Phiên âm : qū xū .

Hán Việt : khuất tuất.

Thuần Việt : ♦khuy khoá.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦khuy khoá (hòm xiểng). 屈戌(qū ·qur).

♦Then cài cửa. § Làm bằng một thanh sắt, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na bà tử tiều kiến Tống Giang yêu tẩu đích ý tứ, xuất đắc phòng môn khứ, môn thượng khước hữu khuất tuất, tiện bả phòng môn duệ thượng, tương khuất tuất đáp liễu 那婆子瞧見宋江要走的意思, 出得房門去, 門上卻有屈戌, 便把房門拽上, 將屈戌搭了(Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ này thấy Tống Giang có ý muốn đi, nên khi ra khỏi phòng, sẵn trên cửa có cái then cài, liền cầm lấy khóa trái cửa lại.


Xem tất cả...