VN520


              

居民

Phiên âm : jū mín.

Hán Việt : cư dân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

街道居民.

♦Phiếm chỉ người dân ở trong một khu vực nhất định. ☆Tương tự: trú dân 住民, trú hộ 住戶. ◇Ba Kim 巴金: Sai bất đa mỗi thiên đô phát sanh binh sĩ cân học sanh đích tiểu xung đột, náo đắc toàn thành cư dân kinh hoàng bất an 差不多每天都發生兵士跟學生的小沖突, 鬧得全城居民驚惶不安 (Gia 家, Cửu).
♦Làm cho dân được an cư. ◇Lễ Kí 禮記: Phàm cư dân, lượng địa dĩ chế ấp, độ địa dĩ cư dân 凡居民, 量地以制邑, 度地以居民 (Vương chế 王制).


Xem tất cả...