VN520


              

居中

Phiên âm : jū zhōng.

Hán Việt : cư trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

居中調停.

♦Ở chính giữa. ◇Chu Lễ 周禮: Tiên vương chi táng cư trung, dĩ chiêu mục vi tả hữu 先王之葬居中, 以昭穆為左右 (Xuân quan 春官, Trủng nhân 冢人).
♦Làm trung gian. ◎Như: cư trung điều đình 居中調停.
♦Không nghiêng về một bên, bất thiên ỷ. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Cố quân tử chi âm, ôn nhu cư trung, dĩ dưỡng sanh dục chi khí 故君子之音, 溫柔居中, 以養生育之氣 (Biện nhạc 辯樂).
♦Làm quan ở trong triều. ◇Sử Kí 史記: Cập chư Lữ giai nhập cung, cư trung dụng sự, như thử tắc thái hậu tâm an 及諸呂皆入宮, 居中用事, 如此則太后心安 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀).
♦Ở trong quân. ◇Phó Lượng 傅亮: Khoảnh nhung xa viễn dịch, cư trung tác hãn 頃戎車遠役, 居中作捍 (Vi Tống Công Cầu gia tặng Lưu tiền quân biểu 為宋公求加贈劉前軍表).


Xem tất cả...