VN520


              

尼泊爾

Phiên âm : ní bó ěr.

Hán Việt : ni bạc nhĩ.

Thuần Việt : Nê-pan; Nepal.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Nê-pan; Nepal (viết tắt là Nep.). 尼泊爾位于喜馬拉雅山脈中的中亞國家, 在印度和中國東南部之間. 這一地區自古有人居住, 中世紀時期由一個拉赫普特王朝統治. 1923年英國承認尼泊爾的全部主權. 自從1951年, 實行立憲君主制. 加德滿都是其首都和最大的城市. 人口26,469,569 (2003).

♦Tên nước (Nepal): Ni-bạc-nhĩ vương quốc 尼泊爾王國 (Kingdom of Nepal), thủ đô là Gia-đức-mãn-đô 加德滿都 (Kathmandu).


Xem tất cả...