VN520


              

就是

Phiên âm : jiù shì .

Hán Việt : tựu thị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đúng là, chính là. ◎Như: cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh 近校邊就是古井 gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
♦Được, được rồi. § Dùng cuối câu, biểu thị mong muốn hoặc bằng lòng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu 派多派少, 每位替出一分就是了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
♦Biểu thị đồng ý. ◎Như: tựu thị, tựu thị, nhĩ chân thị nhất ngữ trúng đích 就是, 就是, 你真是一語中的.
♦(Liên) Ví như, dù cho, dù rằng, ... § Thường dùng với chữ 也 trong câu theo sau: dù cho ... cũng ... ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Thùy tri giá nhân sanh tại thế, nguyên lai bất chỉ ư nhất ẩm nhất trác đô hữu tiền định, tựu thị thiêu nhất căn sài, sử nhất oản thủy, dã đô hữu nhất định đích phận số 誰知這人生在世, 原來不止於一飲一啄都有前定, 就是燒一根柴, 使一碗水, 也都有一定的分數 (Đệ nhị bát hồi) Hay đâu người ta sống ở đời, xưa nay nào chỉ ngừng ở chỗ miếng ăn miếng uống đều do tiền định, ngay cả đốt một khúc củi, cầm một chén nước, cũng đều có số trời định sẵn.
♦(Liên) Thì, chỉ là... (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như nói bất quá 不過, chỉ thị 只是. ◎Như: giá hài tử chân bất thác, tựu thị nội hướng liễu nhất điểm 這孩子真不錯,就是內向了一點.


Xem tất cả...