Phiên âm : shàng fù.
Hán Việt : thượng phủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦§ Cũng viết là: 尚甫.♦Chỉ Lã Vọng 呂望. § Ý tôn kính như bậc cha.♦Sau dùng để tôn xưng bậc đại thần.◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: (Trác) tự thử dũ gia kiêu hoành, tự hiệu vi Thượng phủ (卓)自此愈加驕橫, 自號為尚父 (Đệ bát hồi).