VN520


              

尖團音

Phiên âm : jiān tuán yīn.

Hán Việt : tiêm đoàn âm .

Thuần Việt : âm rít và cuộn tròn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

âm rít và cuộn tròn (âm rít chỉ thanh mẫu z, c, s ghép với vận mẫu i,ü, hoặc bắt đầu bằng i,ü âm cuộn tròn chỉ thanh mẫu j, q, x ghép với vận mẫu là i,ü hoặc bắt đầu bằng i,ü ). 尖音和團音的合稱. 尖音指z 、c、s聲母拼i、ü或i、ü起頭的韻母, 團音指j、q、x聲母拼i、ü或i、ü起頭的韻母. 有的方言中分別"尖團", 如把"尖、千、先"讀作ziān、ciān、siān,把"兼、牽、掀"讀作jiān、qiān、xiān. 普通話語音中不分"尖團", 如"尖=兼"jiān, "千=牽"qiān, "先=掀"xiān. 昆曲所謂尖團音范圍還要廣些, z、c、s和zh、ch、sh的分別也叫尖團音, 如"災"zāi是尖音, "齋"zhāi是團音, "三"是尖音, "山"shān是團音.


Xem tất cả...