VN520


              

小說

Phiên âm : xiǎo shuō.

Hán Việt : tiểu thuyết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Điều vui thú nhỏ nhặt. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Bao Tự chi bại, nãi lệnh U Vương hiếu tiểu thuyết dĩ trí đại diệt 褒姒之敗, 乃令幽王好小說以致大滅 (Nghi tự 疑似).
♦Lời vụn vặt lệch lạc. ◇Trang Tử 莊子: Sức tiểu thuyết dĩ can huyện lệnh, kì ư đại đạt diệc viễn hĩ 飾小說以干縣令, 其於大達亦遠矣 (Ngoại vật 外物).
♦Chuyện đầu đường xó chợ, đạo thính đồ thuyết (道聽途說). Sau chỉ những trước tác tạp nhạp.
♦Chỉ loại văn diễn thuật cố sự bắt đầu thịnh hành từ đời Đường.
♦Đời Tống, tiểu thuyết là một trong số những thuyết thoại gia, mở đầu từ thời mạt Đường, kể chuyện linh quái, đánh võ, truyền kì, thuyết kinh, v.v.
♦Chuyên chỉ loại văn kể cố sự (bình thoại, thoại bổn,...). Chẳng hạn: Thủy hử truyện, Kim Bình Mai, v.v.
♦Cận đại, chỉ tác phẩm văn học miêu tả nhân vật cố sự, có bố cục hoàn chỉnh, với chủ đề, tình tiết diễn tiến nhất quán, phản ánh sinh hoạt xã hội (tiếng Anh: novel; fiction; story).


Xem tất cả...