Phiên âm : duì xiàng .
Hán Việt : đối tượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ người hoặc sự vật được nhắm tới, mục tiêu (nói về hành động hoặc tư tưởng). ◎Như: nghiên cứu đối tượng 研究對象.♦Người yêu, người tình. ◎Như: tha tối cận trảo đáo liễu hảo đối tượng 他最近找到了好對象.