VN520


              

專門

Phiên âm : zhuān mén.

Hán Việt : chuyên môn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

我是專門來看望你的.

♦Độc lập, thành riêng một nhà. ◇Huyền Trang 玄奘: Bộ chấp phong trĩ, tránh luận ba đào, dị học chuyên môn, thù đồ đồng trí 部執峰峙, 諍論波濤, 異學專門, 殊途同致 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ấn Độ tổng thuật 印度總述).
♦Chỉ một môn học nào đó. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược 君撮諸家長, 弗受專門縛 (Khốc Chí Diễn 哭志衍).
♦Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý 恰巧電臺旁邊住了一位青島客人, 專門做洋酒, 罐頭, 乳粉這一類生意 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập nhị 第一部十二).
♦Thông thạo, chuyên trường. ◇Điền Nhữ Thành 田汝成: Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn 杭城有鬻杖丹膏者, 雖血穢狼藉, 一敷而愈...此雖小技, 亦有專門 (Tây Hồ du lãm chí dư 西湖游覽志餘, Thuật kĩ danh gia 術技名家).


Xem tất cả...