chuyên chính. 占統治地位的階級對敵對階級實行的強力統治. 一切國家都是一定階級的專政.
♦Một mình nắm giữ chính quyền. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị 平帝時, 王莽專政, 朝多猜忌 (Thân Đồ Cương truyện 申屠剛傳).
♦Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.