VN520


              

專心

Phiên âm : zhuān xīn.

Hán Việt : chuyên tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

專心一意

♦Chuyên nhất tâm tư, để hết lòng vào việc. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Hợp liễu tha đích bằng hữu Bành Trọng Tường, Thi Hiệu Toàn đẳng kỉ vị hào kiệt, chuyên tâm cầu vũ sự, kết liễu cá bí mật xã hội 合了他的朋友彭仲翔, 施效全等幾位豪傑, 專心求武事, 結了個秘密社會 (Đệ tam ngũ hồi).


Xem tất cả...