Phiên âm : jiāng lǐng.
Hán Việt : tướng lĩnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phiếm chỉ viên quan cao cấp trong quân đội.♦Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇Nguyên Kết 元結: Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá 老翁八十猶能行, 將領兒孫行拾稼 (Túc hồi khê ông trạch 宿洄溪翁宅).