VN520


              

將將

Phiên âm : jiāng jiāng.

Hán Việt : tướng tướng, thương thương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Tương tương 將將: Vừa mới, đúng lúc.
Tướng tướng 將將: Cầm đầu, chỉ huy tướng lĩnh. ◇Sử Kí 史記: Bệ hạ bất năng tướng binh, nhi thiện tướng tướng 陛下不能將兵, 而善將將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳).
Thương thương 將將: Tụ tập đông đúc.
Thương thương 將將: Cao lớn, nghiêm chỉnh. ◇Thi Kinh 詩經: Nãi lập ứng môn, Ứng môn thương thương 迺立應門, 應門將將 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn dựng lên ứng môn (cửa chính cung vua), Úng môn uy nghiêm ngay thẳng.
Thương thương 將將: Thịnh đẹp.
Thương thương 將將: (Trạng thanh) Leng keng, lanh canh (tiếng đá ngọc va chạm, tiếng gõ chuông...). § Cũng như thương thương 鏘鏘. ◇Thi Kinh 詩經: Tương ngao tương tường, Bội ngọc thương thương 將翱將翔, 佩玉將將 (Trịnh phong 鄭風, Hữu nữ đồng xa 有女同車) Sắp sửa đi ngao du, (Nàng) đeo ngọc tiếng khua lanh canh.


Xem tất cả...