VN520


              

寶筏

Phiên âm : bǎo fá .

Hán Việt : bảo phiệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cái bè quý, chỉ giáo lí nhà Phật, cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: Kim thằng khai giác lộ, Bảo phiệt độ mê xuyên 金繩開覺路, 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然).
♦Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: thăng bình bảo phiệt 昇平寶筏.


Xem tất cả...