Phiên âm : bǎo diàn .
Hán Việt : bảo điện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ nơi vua ở, cung điện. ◇Triệu Mạnh Phủ 趙孟頫: Nhật chiếu hoàng kim bảo điện khai, Điêu lan ngọc thế ủng tằng đài 日照黃金寶殿開, 雕闌玉砌擁層臺 (Cung trung khẩu hiệu 宮中口號).