VN520


              

寶刀

Phiên âm : bǎo dāo.

Hán Việt : bảo đao.

Thuần Việt : bảo đao.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bảo đao. 稀有珍貴的刀.

♦Đao quý hiếm có. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo hữu bảo đao nhất khẩu, hiến thượng ân tướng 操有寶刀一口, 獻上恩相 (Đệ tứ hồi) Tháo tôi có con đao quý, xin dâng thừa tướng (chỉ Đổng Trác).


Xem tất cả...