Phiên âm : shěn měi.
Hán Việt : thẩm mĩ.
Thuần Việt : thẩm mỹ; khiếu thẩm mỹ.
thẩm mỹ; khiếu thẩm mỹ. 領會事物或藝術品的美.
♦Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇Tần Mục 秦牧: Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực 你在這裏也不能不驚嘆群眾審美的眼力 (Hoa thành 花城).