Phiên âm : yù yán.
Hán Việt : ngụ ngôn.
Thuần Việt : ngụ ngôn; lời gửi gắm.
1. ngụ ngôn; lời gửi gắm. 有所寄托的話.
♦Lời nói trong có kí thác tỉ dụ. ◇Sử Kí 史記: Kì trứ thư thập dư vạn ngôn, đại để suất ngụ ngôn dã 其著書十餘萬言, 大抵率寓言也 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳)
♦Loại văn học ngụ ngôn kể chuyện biểu đạt một triết lí nào đó. Thường hàm ý dạy dỗ giáo dục. ◎Như: Y-sách ngụ ngôn 伊索寓言 truyện ngụ ngôn của Esope (cổ Hi Lạp).