VN520


              

寒第

Phiên âm : hán dì .

Hán Việt : hàn đệ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lời nói khiêm, chỉ ngôi nhà của mình. § Cũng như hàn xá 寒舍. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược lệnh lang tại gia nan dĩ dụng công, bất phương thường đáo hàn đệ 若令郎在家難以用功, 不妨常到寒第 (Đệ nhất ngũ hồi) Nếu ở nhà khó cho cậu ấy gắng gỏi, thì không ngại gì thỉnh thoảng sang bên tôi.


Xem tất cả...