VN520


              

富有

Phiên âm : fù yǒu.

Hán Việt : phú hữu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

富有的商人.

♦Bao trùm hết thảy, bao la vạn tượng. ◇Dịch Kinh 易經: Phú hữu chi vị đại nghiệp 富有之謂大業 (Hệ từ thượng 繫辭上) (Đạo) bao trùm hết thảy cho nên bảo là sự nghiệp nó lớn.
♦Có nhiều tài sản, của cải. ◎Như: tha sanh trưởng tại nhất cá phú hữu gia đình 他生長在一個富有家庭.
♦Phiếm chỉ có rất nhiều. ◎Như: tha phú hữu tài hoa 他富有才華.
♦Hoàn toàn nắm giữ. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: Thượng tư tư cảnh giới như thị, phú hữu thiên hạ cận ngũ thập tải, khởi bất do tư đạo hồ? 上孜孜儆戒如是, 富有天下僅五十載, 豈不由斯道乎? (Thứ Liễu thị cựu văn 次柳氏舊聞).
♦Chỉ có hết thiên hạ, làm thiên tử.


Xem tất cả...