Phiên âm : sù mìng lùn.
Hán Việt : túc mệnh luận.
Thuần Việt : quan niệm về số mệnh; quan niệm về số kiếp.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
quan niệm về số mệnh; quan niệm về số kiếp. 一種唯心主義理論, 認為事物的變化和發展、人的生死和貧富等都由命運或天命預先決定, 人是無能為力的.