VN520


              

家君

Phiên âm : jiā jūn.

Hán Việt : gia quân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thời Xuân Thu, chỉ quan viên bậc đại khanh đại phu được phong đất.
♦Đối với người khác, xưng cha mình là gia quân 家君. ☆Tương tự: gia nghiêm 家嚴, gia phụ 家父.
♦Dùng để xưng cha người khác, thường phải thêm vào trước một từ kính xưng như hiền 賢, túc hạ 足下, v.v. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Khách hữu vấn Trần Quý Phương: Túc hạ gia quân Thái Khâu , hữu hà công đức nhi hà thiên hạ trọng danh? 客有問陳季方: 足下家君 太丘 , 有何功德而荷天下重名? (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).


Xem tất cả...