VN520


              

宰割

Phiên âm : zǎi gē.

Hán Việt : tể cát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

不能任人宰割

♦Chia cắt, xẻ ra thành nhiều phần. ◇Giả Nghị 賈誼: Nhân lợi thừa tiện, tể cát thiên hạ, phân liệt hà san 因利乘便, 宰割天下, 分裂河山 (Quá Tần luận 過秦論).
♦Tỉ dụ xâm lược, áp bức, bóc lột. ◎Như: nhậm nhân tể cát 任人宰割 tùy tiện áp bức sai khiến người khác.
♦Mổ, giết. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: Hữu mỗ cái giả, thiện đồ cẩu, sanh bình tể cát, bất khả thắng kế 有某丐者, 善屠狗, 生平宰割, 不可勝計 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ).